Từ điển Thiều Chửu
莅 - lị
① Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị 涖. Lão Tử 老子: dĩ đạo lị thiên hạ 以道涖天下 dùng đạo để trị thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
莅 - lị
(văn) Đến, tới: 莅會 Đến họp; 莅場 Đến hội trường. Cv. 涖 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莅 - lị
Như chữ Lị 涖.